10 Điều Răn Về Sức Khỏe
Ten Commandments of Health.
1. Less meat, more vegetables
2. Less sugar, more vinegar
3. Less sweets, more fruits
4. Less eat, more chews
5. Less clothes, more baths
6. Less talk, more deeds
7. Less desires, more sharing
8. Less worries, more sleep
9. Less rides, more walks
10. Less anger, more laugher
Mười Điều Răn Về Sức Khoẻ.
1. Bớt thịt, thêm rau
2. Bớt đường, thêm dấm
3. Bớt ngọt, thêm trái cây.
4. Bớt ăn, thêm nhai.
5. Bớt quần áo, thêm tắm.
6. Bớt nói, thêm việc làm.
7. Bớt ao ước, thêm san sẻ.
8. Bớt lo âu, thêm ngủ.
9.Bớt ngồi trên xe, thêm đi bộ.
10. Bớt giận, thêm cườ
1. Less meat, more vegetables
2. Less sugar, more vinegar
3. Less sweets, more fruits
4. Less eat, more chews
5. Less clothes, more baths
6. Less talk, more deeds
7. Less desires, more sharing
8. Less worries, more sleep
9. Less rides, more walks
10. Less anger, more laugher
Mười Điều Răn Về Sức Khoẻ.
1. Bớt thịt, thêm rau
2. Bớt đường, thêm dấm
3. Bớt ngọt, thêm trái cây.
4. Bớt ăn, thêm nhai.
5. Bớt quần áo, thêm tắm.
6. Bớt nói, thêm việc làm.
7. Bớt ao ước, thêm san sẻ.
8. Bớt lo âu, thêm ngủ.
9.Bớt ngồi trên xe, thêm đi bộ.
10. Bớt giận, thêm cườ